<p style="text-align: center;"><span style=""><strong><em>Giới thiệu</em></strong><strong>: </strong><strong>NĂNG LỰC KIỂM ĐỊNH - HIỆU CHUẨN CỦA TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG VÀ DỊCH VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH KON TUM</strong></span></p>
<p><span style=""><strong> </strong></span></p>
<p style="text-align: center;"><strong><span style="">Phần A. GIỚI THIỆU CHUNG</span></strong></p>
<p><span style=""> </span></p>
<p><span style=""><em> </em><strong>1. Tên đơn vị</strong>: Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ</span></p>
<p><span style=""> <strong> 2. Trụ sở chính</strong>: 16 A Ngô Quyền, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum</span></p>
<p><span style=""> <strong>3. Điện thoại</strong>: 0260. 3918.479; 0260. 3918.478</span></p>
<p><span style=""> <strong>4. Fax</strong> : 0260.3918.480</span></p>
<p><span style=""> <strong>5. Địa chỉ email: </strong> ttnudkhcnkt@gmai.com</span></p>
<p><span style=""> <strong> 6. Người đứng đầu</strong>: Lê Văn Thanh, Chức vụ: Giám đốc</span></p>
<p><span style=""> 7. Vị trí, chức năng:</span></p>
<p><span style=""> - Vị trí: Trung tâm Nghiên cứu, ứng dụng và dịch vụ khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum (sau đây gọi tắt là Trung tâm) là đơn vị sự nghiệp khoa học và công nghệ (KH&CN) công lập trực thuộc Sở KH&CN tỉnh Kon Tum, có tư cách pháp nhân, trụ sở, con dấu, tài khoản riêng tại Kho bạc Nhà nước tỉnh Kon Tum và ngân hàng theo quy định của pháp luật.</span></p>
<p><span style=""> - Chức năng: Trung tâm có chức năng hỗ trợ kỹ thuật phục vụ công tác quản lý nhà nước về KH&CN; triển khai hoạt động nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao KH&CN; thực hiện các hoạt động dịch vụ công, dịch vụ khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và nhu cầu của các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật. </span></p>
<p><span style=""> <strong> 8. Tổ chức, bộ máy</strong></span></p>
<p><span style=""><strong> </strong>- Lãnh đạo trung tâm: gồm có giám đốc và các phó giám đốc.</span></p>
<p><span style=""> - Các phòng chuyên môn, nghiệp vụ gồm: 4 phòng (Phòng Hành chính-Tổng hợp; Phòng Nghiên cứu - Triển khai; Phòng Dịch vụ Khoa học và Công nghệ và Phòng Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ).</span></p>
<p><span style=""> - Về biên chế: Trung tâm hiện có 25 cán bộ, viên chức và lao động hợp đồng làm việc, trong đó: có 3 người có trình độ thạc sỹ, 18 người có trình độ đại học và 4 người có trình độ trung cấp hoặc tương đương.</span></p>
<p><span style=""> </span></p>
<p style="text-align: center;"><span style=""><strong>Phần B. NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH - HIỆU CHUẨN</strong></span></p>
<p><span style=""><strong> 1. Cơ sở pháp lý:</strong></span></p>
<p><span style=""> - Về lĩnh vực kiểm định - hiệu chuẩn: Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum đã được Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam chỉ định là tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường (theo Quyết định 121/QĐ-TĐC ngày 11/01/2019 của Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng).</span></p>
<p><span style=""> - Về lĩnh vực an toàn và kiểm soát bức xạ hạt nhân: Được Cục An toàn bức xạ và hạt nhân cấp Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử số: 44/2018/ĐK/ATBXHN ngày 20/9/2018, với các dịch vụ: kiểm định thiết bị X-Quang chuẩn đoán y tế tổng hợp và kiểm xạ phòng chụp X-quang .</span></p>
<p><span style=""> - Được Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ: Số đăng ký 02, ngày 10/09/2018.</span></p>
<p><span style=""><strong> 2. Người phụ trách trực tiếp: Phạm Tiến Dũng</strong></span></p>
<p><span style=""> Điện thoại: 0260.3918478; DĐ: 0968126814; Fax: 0260.3918480</span></p>
<p><span style=""> Email: <a href="mailto:phongkiemdinhhieuchuan@gmail.com">phongkiemdinhhieuchuan@gmail.com</a></span></p>
<p><span style=""><strong> 3. Nhân lực kiểm định viên, trình độ đào tạo: </strong></span></p>
<table style="width: 624px;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td width="42"><span style=""><strong>TT</strong></span></td>
<td width="162"><span style=""><strong>Họ và Tên</strong></span></td>
<td width="53"><span style=""><strong>Năm sinh</strong></span></td>
<td width="139"><span style=""><strong>Trình độ chuyên môn được đào tạo</strong></span></td>
<td width="120"><span style=""><strong>Công việc được giao hiện nay</strong></span></td>
<td width="108"><span style=""><strong>Thâm niên trong lĩnh vực kiểm định, hiệu chuẩn</strong></span></td>
</tr>
<tr>
<td width="42"><span style="">1</span></td>
<td width="162"><span style="">Lê Văn Thanh</span></td>
<td width="53"><span style="">1970</span></td>
<td width="139"><span style="">Cử nhân sinh học</span></td>
<td width="120"><span style="">Giám đốc, kiêm kiểm định viên</span></td>
<td width="108"><span style="">24 năm</span></td>
</tr>
<tr>
<td width="42"><span style="">2</span></td>
<td width="162"><span style="">Phạm Tiến Dũng</span></td>
<td width="53"><span style="">1984</span></td>
<td width="139"><span style="">KS xây dựng công trình thủy lợi</span></td>
<td width="120"><span style="">Trưởng phòng, kiêm kiểm định viên</span></td>
<td width="108"><span style="">14 năm</span></td>
</tr>
<tr>
<td width="42"><span style="">3</span></td>
<td width="162"><span style="">Nguyễn Xuân Chiến</span></td>
<td width="53"><span style="">1986</span></td>
<td width="139"><span style="">Trung cấp điện</span></td>
<td width="120"><span style="">Kiểm định viên</span></td>
<td width="108"><span style="">8 năm</span></td>
</tr>
<tr>
<td width="42"><span style="">4</span></td>
<td width="162"><span style="">Kiều Đức Chính</span></td>
<td width="53"><span style="">1987</span></td>
<td width="139"><span style="">Đại học quản trị kinh doanh và Cao đẳng cơ khí</span></td>
<td width="120"><span style="">Kiểm định viên</span></td>
<td width="108"><span style="">6 năm</span></td>
</tr>
<tr>
<td width="42"><span style="">5</span></td>
<td width="162"><span style="">Phạm Dức Huy</span></td>
<td width="53"><span style="">1979</span></td>
<td width="139"><span style="">Trung cấp điện tử</span></td>
<td width="120"><span style="">Kiểm định viên</span></td>
<td width="108"><span style="">3 năm</span></td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><span style=""><strong> 4. Năng lực hoạt động kiểm định - hiệu chuẩn</strong>:</span></p>
<p><span style=""> <strong> 4.1 Hoạt động kiểm định phương tiện đo:</strong></span></p>
<table style="width: 624px;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="48"><span style="">TT</span></td>
<td valign="top" width="228"><span style="">Tên phương tiện đo</span></td>
<td valign="top" width="143"><span style="">Phạm vi đo</span></td>
<td valign="top" width="109"><span style="">Cấp/độchính xác</span></td>
<td valign="top" width="96"><span style="">Chế độ kiểm định</span></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="48"><span style="">1</span></td>
<td valign="top" width="228"><span style="">Taximet</span></td>
<td valign="top" width="143"><span style="">Quãng đườngThời gian chờ</span></td>
<td valign="top" width="109"><span style="">± 2 %± 0,2 %</span></td>
<td rowspan="21" valign="top" width="96"><span style=""> Ban đầu, định kỳ,sau sửa chữa.</span></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="48"><span style="">2</span></td>
<td valign="top" width="228"><span style=""> Cân phân tích</span></td>
<td valign="top" width="143"><span style="">Đến 500 g</span></td>
<td valign="top" width="109"><span style="">1</span></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="48"><span style="">3</span></td>
<td valign="top" width="228"><span style="">Cân kỹ thuật</span></td>
<td valign="top" width="143"><span style="">Đến 10 kg</span></td>
<td valign="top" width="109"><span style="">2</span></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="48"><span style="">4</span></td>
<td valign="top" width="228"><span style="">Cân bàn</span></td>
<td valign="top" width="143"><span style="">Đến 10 tấn</span></td>
<td valign="top" width="109"><span style="">3</span></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="48"><span style="">5</span></td>
<td valign="top" width="228"><span style="">Cân đĩa</span></td>
<td valign="top" width="143"><span style="">Đến 60 kg</span></td>
<td valign="top" width="109"><span style="">3</span></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="48"><span style="">6</span></td>
<td valign="top" width="228"><span style="">Cân đồng hồ lò xo</span></td>
<td valign="top" width="143"><span style="">Đến 200 kg</span></td>
<td valign="top" width="109"><span style="">4</span></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="48"><span style="">7</span></td>
<td valign="top" width="228"><span style="">Cân treo</span></td>
<td valign="top" width="143"><span style="">Đến 200 kg</span></td>
<td valign="top" width="109"><span style="">4</span></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="48"><span style="">8</span></td>
<td valign="top" width="228"><span style="">Cân ô tô</span></td>
<td valign="top" width="143"><span style="">Đến 100 tấn</span></td>
<td valign="top" width="109"><span style="">3</span></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="48"><span style="">9</span></td>
<td valign="top" width="228"><span style="">Quả cân</span></td>
<td valign="top" width="143"><span style="">Đến 20 kg</span></td>
<td valign="top" width="109"><span style="">Đến M<sub>1</sub></span></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="48"><span style="">10</span></td>
<td valign="top" width="228"><span style="">Cột đo xăng dầu</span></td>
<td valign="top" width="143"><span style="">Q đến 100 L/min</span></td>
<td valign="top" width="109"><span style="">0.5%</span></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="48"><span style="">11</span></td>
<td valign="top" width="228"><span style="">Phương tiện đo dung tích thông dụng: Ca đong, Bình đong, Thùng đong</span></td>
<td valign="top" width="143"><span style=""> Đến 50 L</span></td>
<td valign="top" width="109"><span style=""> Đến 0.5%</span></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="48"><span style="">12</span></td>
<td valign="top" width="228"><span style="">Đồng hồ nước lạnh cơ khí đường kính đến 50mm</span></td>
<td valign="top" width="143"><span style="">Qn đến 15 m<sup>3</sup>/h</span></td>
<td valign="top" width="109"><span style="">A; B; C</span></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="48"><span style="">13</span></td>
<td valign="top" width="228"><span style="">Áp kế kiểu lò xo</span></td>
<td valign="top" width="143"><span style="">(-1 ÷0)(0÷1000) bar</span></td>
<td valign="top" width="109"><span style="">đến 1,6%đến 1,5%</span></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="48"><span style="">14</span></td>
<td valign="top" width="228"><span style="">Huyết áp kế lò so</span></td>
<td valign="top" width="143"><span style="">0 ÷ 300 mmHg</span></td>
<td valign="top" width="109"><span style="">đến ±3 mmHg</span></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="48"><span style="">15</span></td>
<td valign="top" width="228"><span style="">Huyết áp kế thủy ngân</span></td>
<td valign="top" width="143"><span style="">0 ÷ 300 mmHg</span></td>
<td valign="top" width="109"><span style="">đến ±3 mmHg</span></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="48"><span style="">16</span></td>
<td valign="top" width="228"><span style="">Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 1 pha</span></td>
<td valign="top" width="143"><span style="">U đến 220 V/phaI đến 50A/pha</span></td>
<td valign="top" width="109"><span style="">2</span></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="48"><span style="">17</span></td>
<td valign="top" width="228"><span style="">Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 1 pha</span></td>
<td valign="top" width="143"><span style="">U đến 220 V/phaI đến 100A/pha</span></td>
<td valign="top" width="109"><span style="">0,5</span></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="48"><span style="">18</span></td>
<td valign="top" width="228"><span style="">Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 3 pha</span></td>
<td valign="top" width="143"><span style="">U đến 380 V/phaI đến 100A/pha</span></td>
<td valign="top" width="109"><span style="">0,5</span></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="48"><span style="">19</span></td>
<td valign="top" width="228"><span style="">Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 3 pha</span></td>
<td valign="top" width="143"><span style="">U đến 380 V/phaI đến 100A/pha</span></td>
<td valign="top" width="109"><span style="">0,5</span></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="48"><span style="">20</span></td>
<td valign="top" width="228"><span style="">Phương tiện đo điện tim</span></td>
<td valign="top" width="143"><span style="">(0,05 ÷ 200) Hz(0,1÷ 9) mV</span></td>
<td valign="top" width="109"><span style="">± 5 %</span></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="48"><span style="">21</span></td>
<td valign="top" width="228"><span style="">Phương tiện đo điện não</span></td>
<td valign="top" width="143"><span style="">(0,05 ÷ 200) Hz0,1 µV÷ 2,4) mV</span></td>
<td valign="top" width="109"><span style="">± 5 %</span></td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><span style=""><strong> </strong></span></p>
<p><span style=""> <strong> 4.2 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử</strong></span></p>
<p><span style=""> + Kiểm định thiết bị X-Quang chuẩn đoán y tế tổng hợp</span></p>
<p><span style=""> + Kiểm xạ phòng X-Quang</span></p>
<p><span style=""> <strong> 4.3 Hoạt động hiệu chuẩn:</strong></span></p>
<p><span style=""> </span></p>
<table style="width: 624px;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="168"><span style="">Tên chuẩn đo lường</span></td>
<td valign="top" width="144"><span style="">Phạm vi đo</span></td>
<td valign="top" width="144"><span style="">Cấp chính xác</span></td>
<td valign="top" width="168"><span style="">Ghi chú</span></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="168"><span style="">Quả cân chuẩn</span></td>
<td valign="top" width="144"><span style="">Đến 20 kg</span></td>
<td valign="top" width="144"><span style="">Đến M<sub>1</sub></span></td>
<td valign="top" width="168"><span style=""> </span></td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><span style=""> <strong> 4.4 Năng lực hoạt động khác</strong></span></p>
<p><span style=""> - Đo điện trở tiếp đất hệ thống chống sét cho các công trình;</span></p>
<p><span style=""> - Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ về lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng.</span></p> |