<p style="text-align: justify;"><strong><em>Ngày 21/12/2020, Văn phòng công nhận năng lực đánh giá sự phù hợp về tiêu chuẩn chất lượng thuộc Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam đã ban hành Quyết định số 195/QĐ-AOSC về việc công nhận năng lực hoạt động thử nghiệm của Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017. Quyết định công nhận có hiệu lực đến hết ngày 20/12/2025.</em></strong></p>
<p style="text-align: justify;"><strong><em> </em></strong></p>
<p style="text-align: justify;">Theo đó, Phòng thử nghiệm của Trung tâm được phép sử dụng dấu công nhận mang số hiệu VLAS-1.0297 và có năng lực thử nghiệm đối với 74 phép thử nghiệm, cụ thể:</p>
<p style="text-align: justify;"> </p>
<p style="text-align: justify;" align="left"><strong>Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa học</strong></p>
<p style="text-align: justify;"><strong><em> </em></strong></p>
<table style="width: 622px;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<thead>
<tr>
<td valign="top" width="36">
<p align="center">TT</p>
</td>
<td width="142">
<p align="center">Tên sản phẩm, vật liệu được thử</p>
</td>
<td width="294">
<p align="center">Tên phép thử cụ thể</p>
</td>
<td width="149">
<p align="center">Phương pháp thử</p>
</td>
</tr>
</thead>
<tbody>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>1</p>
</td>
<td rowspan="9" width="142">
<p align="center">Nước sinh hoạt, nước ngầm, nước mặt, nước thải</p>
<p align="center"><strong><em> </em></strong></p>
</td>
<td width="294">
<p>Xác định pH</p>
</td>
<td width="149">
<p align="center">TCVN 6492:2011</p>
<p align="center">(ISO 10523:2008)</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>2</p>
</td>
<td width="294">
<p>Xác định Clorua</p>
<p>Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị Cromat</p>
</td>
<td width="149">
<p align="center">TCVN 6194:1996</p>
<p align="center">(ISO 9297:1989)</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>3 </p>
</td>
<td width="294">
<p>Xác định sắt, Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10 phenaltrolin</p>
</td>
<td width="149">
<p align="center">TCVN 6177:1996</p>
<p align="center">(ISO 6332:1998)</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>4 </p>
</td>
<td width="294">
<p>Xác định tổng canxi và magiê</p>
<p>Phương pháp chuẩn độ EDTA</p>
</td>
<td width="149">
<p align="center">TCVN 6224:1996</p>
<p align="center">(ISO 6508:1990)</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>5 </p>
</td>
<td width="294">
<p>Xác định nhu cầu oxi hóa học (COD)</p>
</td>
<td width="149">
<p align="center">SMEWW 5220B:2012</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">6</td>
<td width="294">
<p>Xác định nhu cầu oxi sinh hóa sau 5 ngày (BOD<sub>5</sub>), Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea</p>
</td>
<td width="149">
<p align="center">TCVN 6001-1:2008</p>
<p align="center">(ISO 5815-1:2003)</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>7 </p>
</td>
<td width="294">
<p>Xác định hàm lượng Photphat (PO<sub>4</sub><sup>3-</sup>)</p>
<p>Phương pháp trắc phổ dùng amoni molipdat</p>
</td>
<td width="149">
<p align="center">TCVN 6202:1996</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>8 </p>
</td>
<td width="294">
<p>Xác định hàm lượng Nitrit</p>
<p>Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử</p>
</td>
<td width="149">
<p align="center">TCVN 6178:1996</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>9 </p>
</td>
<td width="294">
<p>Xác định hàm lượng Nitrat, Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic</p>
</td>
<td width="149">
<p align="center">TCVN 6180:1996</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>10 </p>
</td>
<td rowspan="2" width="142">
<p align="center">Phân Urê</p>
<p align="center"> </p>
</td>
<td width="294">
<p>Xác định độ ẩm</p>
</td>
<td width="149">
<p align="center">TCVN 2620:1994</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>11 </p>
</td>
<td width="294">
<p>Xác định hàm lượng Nitơ</p>
</td>
<td width="149">
<p align="center">TCVN 2620:1994</p>
<p align="center">TCVN 8557:2010</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>12 </p>
</td>
<td rowspan="2" width="142">
<p align="center">Phân lân</p>
<p align="center">Canxi magiê</p>
<p align="center"><em> </em></p>
</td>
<td width="294">
<p>Xác định độ ẩm</p>
</td>
<td width="149">
<p align="center">TCVN 1078:1999</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>13 </p>
</td>
<td width="294">
<p>Xác định hàm lượng P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> hữu hiệu</p>
</td>
<td width="149">
<p align="center">TCVN 1078:1999</p>
<p align="center">TCVN 8559:2010</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>14 </p>
</td>
<td rowspan="3" width="142">
<p align="center">Phân hữu cơ</p>
<p align="center">vi sinh</p>
<p align="center"><em> </em></p>
</td>
<td width="294">
<p>Xác định độ ẩm</p>
</td>
<td width="149">
<p align="center">TCVN 9297:2012</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>15 </p>
</td>
<td width="294">
<p>Xác định hàm lượng P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> hữu hiệu</p>
</td>
<td width="149">
<p align="center">TCVN 8559:2010</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>16 </p>
</td>
<td width="294">
<p>Xác định hàm lượng chất hữu cơ</p>
</td>
<td width="149">
<p align="center">TCVN 9294:2012</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>17 </p>
</td>
<td rowspan="3" width="142">
<p align="center">Phân bón NPK</p>
<p align="center"><em>NPK </em></p>
</td>
<td width="294">
<p>Xác định hàm lượng P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> hữu hiệu</p>
</td>
<td width="149">
<p align="center">TCVN 5815:2001</p>
<p align="center">TCVN 8559:2010</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>18 </p>
</td>
<td width="294">
<p>Xác định hàm lượng Nitơ</p>
</td>
<td width="149">
<p align="center">TCVN 5815:2001</p>
<p align="center">TCVN 8557:2010</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>19 </p>
</td>
<td width="294">
<p>Xác định hàm lượng Kali</p>
<p><em> </em></p>
</td>
<td width="149">
<p align="center">TCVN 5815:2001</p>
<p align="center">TCVN 8560:2010</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p style="text-align: justify;"><strong><em> </em></strong></p>
<p style="text-align: justify;" align="left"><strong>Lĩnh vực thử nghiệm: Vật liệu xây dựng</strong></p>
<table style="width: 624px;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<thead>
<tr>
<td width="36">
<p align="center">TT</p>
</td>
<td width="142">
<p align="center">Tên sản phẩm, vật liệu được thử</p>
</td>
<td width="290">
<p align="center">Tên phép thử cụ thể</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">Phương pháp thử</p>
</td>
</tr>
</thead>
<tbody>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>1 </p>
</td>
<td rowspan="8" width="142">
<p align="center">Đất xây dựng</p>
<p align="center"><em> </em></p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định khối lượng riêng</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 4195:2012</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>2 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Độ ẩm và độ hút ẩm</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 4196:2012</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>3 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định giới hạn chảy (W<sub>L</sub>), giới hạn dẻo (Wp)</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 4197:2012</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>4 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định thành phần hạt</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 4198:1995</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>5 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 4199:1995</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>6 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Nén lún (nén không nở hông)</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 4200:2012</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>7 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Đầm chặt tiêu chuẩn</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 4201:2012</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>8 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định khối lượng thể tích khô (dung trọng)</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 4202:2012</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>9 </p>
</td>
<td rowspan="4" width="142">
<p align="center">Xi măng</p>
<p align="center"><strong><em> </em></strong></p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định độ mịn của xi măng</p>
<p>Phương pháp sàng</p>
</td>
<td rowspan="2" width="156">
<p align="center">TCVN 4030:2003</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>10 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định khối lượng riêng</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>11 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định thời gian đông kết độ ổn định thể tích</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 6017:2015</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>12 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định độ bền nén</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 6016:2011</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>13 </p>
</td>
<td rowspan="6" width="142">
<p align="center">Gạch</p>
<p align="center">đất sét nung</p>
<p align="center"><strong><em> </em></strong></p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định độ bền nén</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 6355-1:2009</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>14 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định độ bền uốn</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 6355-2:2009</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>15 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định độ hút nước</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 6355-3:2009</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>16 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định khối lượng thể tích</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 6355-5:2009</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>17 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định độ rỗng</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 6355-6:2009</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>18 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định khối lượng riêng</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 6355-4:2009</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>19 </p>
</td>
<td rowspan="6" width="142">
<p align="center">Đất hiện trường</p>
<p align="center"><strong><em> </em></strong></p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định khối lượng thể tích của đất</p>
<p>Phương pháp rót cát</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">22TCN 346:2006</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>20 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định khối lượng thể tích của đất</p>
<p>Phương pháp dao đai</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 8297:2009</p>
<p align="center">22TCN-02:1971</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>21 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Mô dun đàn hồi nền đường bằng ép tấm ép cứng</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 8861:2011</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>22 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định mô đun đàn hồi bằng cần Benkelman</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 8867:2011</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>23 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Độ bằng phẳng bằng thước 3m</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 8864:2011</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>24 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định độ nhám mặt đường - Phương pháp rắc</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 8866:2011</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>25 </p>
</td>
<td rowspan="7" width="142">
<p align="center">Cốt liệu</p>
<p align="center"><strong><em> </em></strong></p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định thành phần hạt</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 7572-2:2006</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>26 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của cốt liệu nhỏ</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 7572-4:2006</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>27 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 7572-5:2006</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>28 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 7572-6:2006</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>29 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định độ ẩm</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 7572-7:2006</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>30 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định hàm lượng bụi, bùn, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 7572-8:2006</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>31 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định hàm lượng thoi dẹt trong cốt liệu lớn</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 7572-13:06</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>32 </p>
</td>
<td rowspan="4" width="142">
<p align="center">Cốt liệu</p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định tạp chất hữu cơ</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 7572-9:2006</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>33 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 7572-10:06</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>34 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định độ nén dập và hệ số hóa mềm của cốt liệu lớn</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 7572-11:06</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>35 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 7572-12:06</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>36 </p>
</td>
<td rowspan="2" width="142">
<p align="center">Hỗn hợp</p>
<p align="center">bê tông nặng</p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định độ sụt</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 3106:1993</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>37 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định khối lượng thể tích</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 3108:1993</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>38 </p>
</td>
<td rowspan="3" width="142">
<p align="center">Bê tông nặng</p>
<p align="center"> </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định độ hút nước</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 3113:1993</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>39 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định khối lượng thể tích</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 3115:1993</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>40 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định cường độ nén </p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 3118:1993</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>41 </p>
</td>
<td rowspan="2" width="142">
<p align="center">Cột điện bê tông ly tâm</p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định kích thước cơ bản</p>
</td>
<td rowspan="2" width="156">
<p align="center">TCVN 5847:2016</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>42 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định lực kéo ngang đầu cột</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>43 </p>
</td>
<td rowspan="3" width="142">
<p align="center">Vữa xây dựng</p>
<p align="center"><em> </em></p>
</td>
<td width="290">
<p>Thử độ lưu động của hỗn hợp vữa</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 3121-3:2003</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>44 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định cường độ uốn, nén của vữa</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 3121-11:03</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>45 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định khối lượng thể tích của vữa</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 3121-6:03</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>46 </p>
</td>
<td rowspan="2" width="142">
<p align="center">Thép</p>
<p align="center"><em> </em></p>
</td>
<td width="290">
<p>Thử kéo</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 197:2002</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>47 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định khối lượng trên mét dài</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 1651:2008</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>48 </p>
</td>
<td rowspan="8" width="142">
<p align="center">Cấp phối đá dăm</p>
</td>
<td width="290">
<p>Thử nghiệm thành phần hạt</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 8859:2011</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>49 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Đầm nén tiêu chuẩn</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">22TCN 333-06</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>50 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Độ mài mìn tang quay Los Angeles</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 7572-12:06</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>51 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xá định chỉ số CBR</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">22TCN 333-06</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>52 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định độ ẩm</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 7572-7:06</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>53 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định giới hạn chảy</p>
</td>
<td rowspan="2" width="156">
<p align="center">TCVN 4197:2012</p>
<p align="center"> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>54 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Xác định giới hạn dẻo</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="text-align: center;" width="36">
<p>55 </p>
</td>
<td width="290">
<p>Hàm lượng hạt thoi dẹt</p>
</td>
<td width="156">
<p align="center">TCVN 7572-13:06</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p style="text-align: justify;"> </p>
<p style="text-align: justify;"><em><strong>Tổ chức, cá nhân có nhu cầu thử nghiệm mẫu xin vui lòng liên hệ theo địa chỉ:</strong></em></p>
<p style="text-align: justify;"><em><strong> </strong></em></p>
<p style="text-align: justify;" align="center"><strong>Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum</strong></p>
<p style="text-align: justify;" align="center"><strong>Địa chỉ: 02 Hoàng Diệu, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum</strong></p>
<p style="text-align: justify;" align="center"><strong>Điện thoại: 0260.3863733;DĐ: 0373265617(anh. Luật); Fax: 0260.3918480</strong></p>
<p style="text-align: justify;" align="center"><strong>Email: dvluatskhcn@yahoo.com.vn để được tư vấn hỗ trợ kịp thời.</strong></p>
<p style="text-align: justify;" align="center"> <em>LVT</em></p> |