Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Các tổ chức khoa học và công nghệ chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật và nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh.
- Địa chỉ: 68 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- Thời gian: Sáng từ 7 giờ - 11giờ, chiều từ 13 giờ - 17 giờ các ngày làm việc trong tuần (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ theo quy định)
Bước 2: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp kiểm tra đầy đủ, hợp lệ sau đó viết giấy hẹn cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp kiểm tra thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nhận hồ sơ làm lại kịp thời.
Bước 3: Sau khi tiếp nhận hồ sơ Phòng Quản lý khoa học xem xét:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ ra thông báo cho tổ chức, cá nhân có hồ sơ được cấp giấy chứng nhận hoạt động.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận thì thông báo từ chối cấp giấy chứng nhận hoạt động cho cơ sở biết lý do.
Bước 4: Tổ chức nhận giấy chứng nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ.
- Thời gian: Sáng từ 7 giờ - 11giờ, chiều từ 13 giờ - 17 giờ các ngày làm việc trong tuần (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ theo quy định)
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc gửi qua đường bưu điện.
|
Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ:
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ (theo mẫu)
- Giấy chứng nhận đã được cấp;
- Hồ sơ thay đổi địa chỉ trụ sở chính phải có một trong các giấy tờ sau:
+ Bản sao (có chứng thực hợp pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức khoa học và công nghệ đối với địa điểm nơi đặt trụ sở chính;
+ Bản sao (có chứng thực hợp pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng minh quyền được phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp đồng thuê, mượn địa điểm làm trụ sở chính; trường hợp bản sao hợp đồng không có chứng thực hợp pháp, tổ chức có thể xuất trình bản chính để người tiếp nhận hồ sơ đối chiếu và ký xác nhận vào bản sao.
- Báo cáo tình hình hoạt động (theo mẫu)
- Văn bản xác nhận của cơ quan đã cấp Giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ về việc tổ chức đã có văn bản đề nghị thay đổi trụ sở chính.
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
|
Thời gian giải quyết
|
15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Đối tượng thực hiện
|
Tổ chức.
|
Cơ quan thực hiện
|
Sở Khoa học và Công nghệ Kon Tum
|
Kết quả
|
Giấy chứng nhận;
|
Phí, Lệ phí
|
- Phí thẩm định khi thay đổi trụ sở chính tổ chức khoa học và công nghệ. Mức thu: 1.500.000 đồng/1 lần (trừ trường hợp trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ thay đổi theo quyết định điều chỉnh địa giới hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền)
|
Tên mẫu đơn, tờ khai
|
- Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận (Mẫu 13 Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN, ngày 31/3/2014).
- Báo cáo tình hình hoạt động - áp dụng đối với tổ chức công lập (Mẫu 18 Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN, ngày 31/3/2014) hoặcBáo cáo tình hình hoạt động - áp dụng đối với tổ chức ngoài công lập (Mẫu 19 Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN, ngày 31/3/2014)
|
Yêu cầu điều kiện
|
- Trụ sở chính là nơi làm việc riêng biệt để giao dịch, liên lạc và được đặt trong lãnh thổ Việt Nam. Trụ sở chính có địa chỉ được xác định gồm số nhà, tên phố (ngõ phố) hoặc tên xã, phường, thị trấn, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; số điện thoại, số fax và địa chỉ thư điện tử (nếu có).
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/06/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP, ngày 27/01/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN, ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC, ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Biểu mẫu kèm theo
Mẫu 13
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TÊN TỔ CHỨC KH&CN/ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
. . . . . , ngày tháng năm
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN/GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG(1)
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ/Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp …
1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ/Tên văn phòng đại diện/chi nhánh:
(Ghi tên đầy đủ bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài; tên viết tắt bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài (nếu có)).
2. Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1):
Số: do: cấp ngày:
3. Trụ sở chính của tổ chức/trụ sở văn phòng đại diện/chi nhánh:
Địa chỉ:
Điện thoại: Email:
4. Đề nghị được thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) :
(Tổ chức khoa học và công nghệ/văn phòng đại diện/chi nhánh liệt kê một hoặc một số nội dung đề nghị thay đổi, bổ sung hoặc lí do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động).
5. Cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của Đơn đề nghị này và các tài liệu kèm theo.
- Hoạt động theo đúng nội dung Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận hoạt động(1) được cấp, đúng quy định của pháp luật.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/CHI NHÁNH
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
|
(1) Ghi “Giấy chứng nhận”đối với tổ chức khoa học và công nghệ; ghi “Giấy chứng nhận hoạt động” đối với văn phòng đại diện/chi nhánh.
Mẫu 18
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TÊN TỔ CHỨC KH&CN
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
. . . . . , ngày tháng năm
|
|
|
|
BÁO CÁO
Tình hình hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ công lập, năm...
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ/Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/Tp…
1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ (viết bằng chữ in hoa):
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ:
(Ghi rõ số, ngày cấp các Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN lần đầu, các lần thay đổi, bổ sung, gia hạn)
3. Văn phòng đại diện/Chi nhánh (nếu có):
a) Địa chỉ:
b) Giấy chứng nhận hoạt động: (ghi rõ số, ngày cấp và cơ quan cấp)
4. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ chủ yếu của đơn vị:
Khoa học Tự nhiên Khoa học Kỹ thuật và công nghệ Khoa học Y dược Khoa học Xã hội
Khoa học Nhân văn Khoa học Nông nghiệp
5. Những nội dung thay đổi trong Giấy chứng nhận chưa đăng ký:
Tên tổ chức KH&CN Cơ quan quyết định thành lập
Trụ sở chính Cơ quan quản lý trực tiếp
Tổng số vốn Người đứng đầu tổ chức
Quyết định thành lập Lĩnh vực hoạt động
6. Nhân lực khoa học và công nghệ:
Đơn vị: người
TT
|
Phân loại nhân lực
|
Chế độ làm việc
|
Giới tính
|
Độ tuổi
|
Chính thức
|
Kiêm nhiệm
|
Nam
|
Nữ
|
≤45
|
> 45 và ≤ 60
|
Trên 60
|
1
|
TS
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ThS
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐH, CĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Cơ sở vật chất - kỹ thuật:
a) Tổng số vốn (triệu đồng):
b) Tổng số vốn tại thời điểm hiện tại (triệu đồng (tạm tính)):
8. Tình hình tài chính của đơn vị trong năm:
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
1
|
Tổng kinh phí chi thường xuyên
|
|
2
|
Tổng kinh phí do thực hiện chương trình, đề tài, dự án cấp quốc gia, cấp bộ, cấp tỉnh và cấp cơ sở
|
|
3
|
Tổng kinh phí thu sự nghiệp
(thông qua các hợp đồng chuyển giao công nghệ, áp dụng kết quả nghiên cứu, bán sản phẩm, đào tạo, dịch vụ khoa học và công nghệ khác và sản xuất - kinh doanh các sản phẩm là kết quả nghiên cứu)
|
|
4
|
Tổng doanh thu
|
|
5
|
Số tiền nộp thuế
|
|
6
|
Thu nhập bình quân tháng của cán bộ, công nhân viên
|
|
9. Tình hình hoạt động khoa học và công nghệ chủ yếu của đơn vị trong năm:
a) Bảng tổng hợp:
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
1
|
Đề tài, dự án thực hiện
|
|
2
|
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ thực hiện
|
|
3
|
Các hoạt động khác
|
|
4
|
Bằng sáng chế độc quyền được cấp
|
|
5
|
Bằng giải pháp hữu ích độc quyền được cấp
|
|
6
|
Bài báo đã được đăng trên tạp chí chuyên ngành quốc tế
|
|
7
|
Bài báo đã được đăng trên tạp chí chuyên ngành trong nước
|
|
b) Bảng chi tiết:
Danh mục đề tài, dự án KH&CN thực hiện trong năm
TT
|
Tên đề tài, dự án
|
Lĩnh vực nghiên cứu
|
Thời gian
thực hiện
(từ ... đến ...)
|
Kinh phí
(tr.đồng)
|
Nguồn kinh phí
|
Kết quả
(công nghệ, sản phẩm…)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục hợp đồng dịch vụ KH&CN thực hiện trong năm
TT
|
Tên Hợp đồng
|
Loại hình dịch vụ KH&CN
|
Giá trị HĐ
(tr. đồng)
|
Thời gian thực hiện
(từ ... đến ...)
|
Đối tác ký HĐ
|
Chuyển giao công nghệ
|
Dịch vụ kỹ thuật
|
Tư vấn
|
Đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ
|
Khác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hoạt động khác của đơn vị trong năm:
10. Đánh giá chung:
11. Kiến nghị, đề xuất:
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
Mẫu 19
03/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có)
TÊN TỔ CHỨC KH&CN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……………….., ngày tháng năm
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NGOÀI CÔNG LẬP, CÓ VỐN NƯỚC NGOÀI, NĂM...
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ/Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/tp...
1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ (viết bằng chữ in hoa):
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ:
(Ghi rõ số, ngày cấp các Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN lần đầu, các lần thay đổi, bổ sung, gia hạn)
3. Văn phòng đại diện/Chi nhánh (nếu có):
a) Địa chỉ:
b) Giấy chứng nhận hoạt động: (ghi rõ số, ngày cấp và cơ quan cấp)
4. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ chủ yếu của đơn vị:
Khoa học Tự nhiên Khoa học Kỹ thuật và công nghệ Khoa học Y dược Khoa học Xã hội
Khoa học Nhân văn Khoa học Nông nghiệp
5. Những nội dung thay đổi trong Giấy chứng nhận chưa đăng ký:
Tên tổ chức KH&CN Cơ quan quyết định thành lập
Trụ sở chính Cơ quan quản lý trực tiếp
Tổng số vốn Người đứng đầu tổ chức
Quyết định thành lập Lĩnh vực hoạt động
6. Nhân lực khoa học và công nghệ:
Đơn vị: người
TT
|
Phân loại nhân lực
|
Chế độ làm việc
|
Giới tính
|
Độ tuổi
|
Chính thức
|
Kiêm nhiệm
|
Nam
|
Nữ
|
≤45
|
> 45 và ≤60
|
Trên 60
|
1
|
TS
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ThS
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐH, CĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
(Đối với tổ chức khoa học và công nghệ có người nước ngoài làm việc chính nhiệm hoặc kiêm nhiệm: kê khai cụ thể thông tin của từng người: họ và tên, giới tính, quốc tịch, số hộ chiếu, ngày và nơi cấp, chức danh và chế độ làm việc)
7. Cơ sở vật chất - kỹ thuật:
a) Tổng số vốn (triệu đồng):
b) Tổng số vốn tại thời điểm hiện tại (triệu đồng (tạm tính)):
8. Tình hình tài chính của đơn vị trong năm:
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
1
|
Tổng kinh phí chi thường xuyên
|
|
2
|
Tổng kinh phí do thực hiện chương trình, đề tài, dự án cấp quốc gia, cấp bộ, cấp tỉnh và cấp cơ sở
|
|
3
|
Tổng kinh phí do tài trợ của tổ chức, cá nhân
|
|
4
|
Tổng kinh phí thu sự nghiệp
(thông qua các hợp đồng chuyển giao công nghệ, áp dụng kết quả nghiên cứu, bán sản phẩm, đào tạo, dịch vụ khoa học và công nghệ khác và sản xuất - kinh doanh các sản phẩm là kết quả nghiên cứu)
|
|
5
|
Tổng doanh thu
|
|
6
|
Số tiền nộp thuế
|
|
7
|
Thu nhập bình quân tháng của cán bộ, công nhân viên
|
|
9. Tình hình hoạt động khoa học và công nghệ chủ yếu của đơn vị trong năm:
a) Bảng tổng hợp:
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
1
|
Đề tài, dự án thực hiện
|
|
2
|
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ thực hiện
|
|
3
|
Các hoạt động khác
|
|
4
|
Bằng sáng chế độc quyền được cấp
|
|
5
|
Bằng giải pháp hữu ích độc quyền được cấp
|
|
6
|
Bài báo đã được đăng trên tạp chí chuyên ngành quốc tế
|
|
7
|
Bài báo đã được đăng trên tạp chí chuyên ngành trong nước
|
|
b) Bảng chi tiết:
Các đề tài, dự án KH&CN thực hiện trong năm
TT
|
Tên đề tài, dự án
|
Lĩnh vực nghiên cứu
|
Thời gian thực hiện
(từ... đến...)
|
Kinh phí
(tr. đồng)
|
Nguồn kinh phí
|
Kết quả
(công nghệ, sản phẩm...)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Các hợp đồng dịch vụ KH&CN thực hiện trong năm
TT
|
Tên Hợp đồng
|
Loại hình dịch vụ KH&CN
|
Giá trị HĐ
(tr.đồng)
|
Thời gian thực hiện
(từ... đến...)
|
Đối tác ký HĐ
|
Chuyển giao công nghệ
|
Dịch vụ kỹ thuật
|
Tư vấn
|
Đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ
|
Khác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hoạt động khác của đơn vị trong năm:
10. Đánh giá chung:
11. Kiến nghị, đề xuất:
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
(ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|