TT
|
Nội dung đề nghị được hỗ trợ
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Định mức hỗ trợ từ NSNN
|
Số kinh phí NSNN hỗ trợ (tối đa)
(Triệu đồng)
|
Tổng kinh phí
(Triệu đồng)
|
Căn cứ tại Nghị định 80/2021/NĐ-CP
|
Đơn vị chủ trì thực hiện
|
Đơn vị phối hợp
|
Ghi chú
|
1
|
Hỗ trợ công nghệ (Theo quy định tại điều 11, Nghị định 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hỗ trợ tối đa 50% chi phí cho doanh nghiệp thuê, mua các giải pháp chuyển đổi số để tự động hóa, nâng cao hiệu quả quy trình kinh doanh, quy trình quản trị, quy trình sản xuất, quy trình công nghệ trong doanh nghiệp và chuyển đổi mô hình kinh doanh
|
HĐ/năm/DN
|
02 DN nhỏ; 04 DN vừa
|
50%
|
- 50tr/DN nhỏ
- 100tr/DN vừa
|
500
|
Khoản 2, Điều 11 NĐ 80/2021/NĐ-CP
|
Phòng QLCN
|
Phòng HC-TH
|
|
1.2
|
Hỗ trợ tối đa 50% giá trị hợp đồng tư vấn xác lập quyền sở hữu trí tuệ; tư vấn quản lý và phát triển các sản phẩm, dịch vụ được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ của doanh nghiệp
|
HĐ/năm/DN
|
1
|
50%
|
100
|
100
|
Khoản 3, Điều 11,NĐ số 80/2021/NĐ-CP
|
Phòng QLCN
|
Phòng HC-TH
|
|
2
|
Hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo (Theo quy định tại điều 22, Nghị định 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Hỗ trợ thực hiện các thủ tục về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng; thử nghiệm, hoàn thiện sản phẩm, mô hình kinh doanh mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ 100% giá trị hợp đồng tư vấn để doanh nghiệp xây dựng, áp dụng tiêu chuẩn cơ sở nhưng không quá 10 triệu đồng/hợp đồng/năm/doanh nghiệp
|
HĐ/năm/DN
|
02
|
100%
|
10
|
20
|
Điểm a, khoản 3, điều 22, NĐ số 80/2021/NĐ-CP
|
Phòng TĐC
|
Phòng HC-TH
|
|
-
|
Hỗ trợ 100% kinh phí để doanh nghiệp xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng nhưng không quá 50 triệu đồng/hợp đồng/năm/doanh nghiệp
|
HĐ/năm/DN
|
01
|
100%
|
50
|
50
|
Điểm a, khoản 3, điều 22, NĐ số 80/2021/NĐ-CP
|
Phòng TĐC
|
Phòng HC-TH
|
|
-
|
Hỗ trợ tối đa 50% chi phí thử nghiệm mẫu phương tiện đo; chi phí kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường; chi phí cấp dấu định lượng của hàng đóng gói sẵn, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật đo lường nhưng không quá 10 triệu đồng/năm/doanh nghiệp;
|
HĐ/năm/DN
|
01
|
50%
|
10
|
10
|
Điểm b, khoản 3, điều 22, NĐ số 80/2021/NĐ-CP
|
Phòng TĐC
|
Phòng HC-TH
|
|
3
|
Chi quản lý trực tiếp các hoạt động hỗ trợ (5% kinh phí NSNN)
|
|
|
|
|
20
|
Khoản 2, Điều 6 Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT
|
Phòng HC-TH
|
Phòng QLCN
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
700
|
|
|
|
|