Ngày 13/3/2023, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định số 13/QĐ-UBND về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Theo đó, có 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các thủ tục hành chính số: 30, 32, 33, 34, 35 Mục VIII Phần A Danh mục kèm theo Quyết định số số 345/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
05 thủ tục sửa đổi bổ sung gồm:
S T T
|
Mã số
TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực Nhà ở.
|
1
|
1.007766.00
0.00.00.H34
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
2
|
1.007767.00
0.00.00.H34
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
45 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
không
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
3
|
1.010005.00
0.00.00.H34
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
không
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
4
|
1.010006.00
0.00.00.H34
|
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành
chính
công tỉnh
|
không
|
x
|
Mức
độ 4
|
X
|
5
|
1.010007.00
0.00.00.H34
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP.
|
45 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
không
|
x
|
Mức độ 4
|
X
|