banner
Thứ 2, ngày 23 tháng 12 năm 2024
Danh mục tài liệu và quy trình nội bộ thuộc Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 áp dụng tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
28-12-2021

Ngày 23/12/2021, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum ký Quyết định số 174/QĐ-SKHCN/QĐ-SKHCN  Ban hành “Danh mục tài liệu và quy trình nội bộ thuộc Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 áp dụng tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum”. Theo đó:

 

-         Tài liệu theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng: 03 tài liệu

 

-         Quy trình chung theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng: 5 quy trình

 

-         Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: 62 quy trình

 

          Chi tiết như sau:

 

STT

Tên tài liệu

Mã hiệu

Ghi chú

 

Tài liệu và quy trình chung theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng

 

Mô hình HTQLCL

MHHT

 

2

Chính sách chất lượng

CSCL

 

3

Mục tiêu chất lượng

MTCL

 

4

Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản

QT HT-01

 

5

Quy trình kiểm soát rủi ro và cơ hội

QT HT-02

 

6

Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ

QT HT-03

 

7

Quy trình kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục, phòng ngừa

QT HT-04

 

8

Quy trình họp xem xét của Lãnh đạo

QT HT-05

 

Quy trình giải quyết TTHC

 

1

Quy trình Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương

QT HCTH-01

 

 

2

Quy trình Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

QT HCTH-02

 

 

3

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ

QT HCTH-03

 

 

4

Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác

QT HCTH-04

 

 

5

Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập

QT HCTH-05

 

 

6

Quy trình tiếp công dân

QT TTra -01

 

 

7

Quy trình giải quyết khiếu nại lần đầu

QT TTra -02

 

 

8

Quy trình giải quyết khiếu nại

QT TTra - 03

 

 

9

Quy trình giải quyết tố cáo

QT TTra - 04

 

 

10

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

QT QLKH-01

 

 

11

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

QT QLKH-02

 

 

12

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

QT QLKH-03

 

 

13

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

QT QLKH-04

 

 

14

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

QT QLKH-05

 

 

15

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

QT QLKH-06

 

 

16

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

QT QLKH-07

 

 

17

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

QT QLKH-08

 

 

18

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

QT QLKH-09

 

 

19

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

QT QLKH-10

 

 

20

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

QT QLKH-11

 

 

21

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

QT QLKH-12

 

 

22

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

QT QLKH-13

 

 

23

Thủtục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)

QT QLCN-01

 

 

24

Thủtục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhậndoanh nghiệp khoa học và công nghệ

QT QLCN-02

 

 

25

Thủtục  cấp  Giấy  chứng  nhận đăng ký chuyển giao  công nghệ(trừnhững trường hợp thuộc thẩm quyền của BộKhoa học và Công nghệ

QT QLCN-03

 

 

26

Thủtục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổsung nội dung chuyển giao công nghệ(trừnhững trường hợp thuộc thẩm quyền của BộKhoa học và Công nghệ)

QT QLCN-04

 

 

27

Thủtục hỗ  trkinh phí, mua kết quảnghiên cứu khoa học và phát triển công nghệdo tổchức, cá nhân tựđầu tư nghiên cứu

QT QLCN-05

 

 

28

Thủtục mua sáng chế, sáng kiến

QT QLCN-06

 

 

29

Thủtục hỗtrợphát triển tổchức trung gian của thịtrường khoa học và công nghệ

QT QLCN-07

 

 

30

Thủtục hỗtrợdoanh nghiệp có dựán thuộc ngành, nghềưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệtừtổchức khoa học và công nghệ

QT QLCN-08

 

 

31

Thủtục hỗtrợdoanh nghiệp, tổchức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

QT QLCN-09

 

 

32

Thủtục xác nhận hàng hóa sửdụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học  và công nghệ

QT QLCN-10

 

 

33

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

QT QLCN-11

 

 

34

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

QT QLCN-12

 

 

35

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

QT QLCN-13

 

 

36

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).

QT QLCN-14

 

 

37

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

QT QLCN-15

 

 

38

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

QT QLCN-16

 

 

39

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

QT QLCN-17

 

 

40

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

QT QLCN-18

 

 

41

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

QT QLCN-19

 

 

42

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

QT QLCN-20

 

 

43

Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

QT QLCN-21

 

 

44

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

QT QLCN-22

 

 

45

Thủ tục Công bố sử dụng dấu định lượng

QT ĐL-01

 

 

46

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

QT ĐL-02

 

 

47

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

QT ĐL-03

 

 

48

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân

QT ĐL-04

 

 

49

Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

QT ĐL-05

 

 

50

Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

QT ĐL-06

 

 

51

Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

QT ĐL-07

 

 

52

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

QT ĐL-08

 

 

53

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

QT ĐL-09

 

 

54

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

QT ĐL-10

 

 

55

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

QT ĐL-11

 

 

56

Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

QT ĐL-12

 

 

57

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

QT ĐL-13

 

 

58

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

QT ĐL-14

 

 

59

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.

QT ĐL-15

 

 

60

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia

QT ĐL-16

 

 

61

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

QT ĐL-17

 

 

62

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

QT ĐL-18

 

 

           

 

Giám đốc Sở giao Ban chỉ đạo xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm tổ chức triển khai áp dụng và theo dõi, giám sát, kiểm tra để đảm bảo thực hiện đúng yêu cầu quy định. Ngoài ra, tất cả công chức, người lao động của Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm triển khai thực hiện theo các quy trình xử lý công việc đã được phê duyệt. 

 

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các quyết định trước đây về ban hành tài liệu thuộc HTQLCL theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001./.

Hồng Vân

STT

Tên tài liệu

Mã hiệu

Ghi chú

 

Tài liệu và quy trình chung theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng

 

1.       

Mô hình HTQLCL

MHHT

 

2.       

Chính sách chất lượng

CSCL

 

3.       

Mục tiêu chất lượng

MTCL

 

4.       

Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản

QT HT-01

 

5.       

Quy trình kiểm soát rủi ro và cơ hội

QT HT-02

 

6.       

Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ

QT HT-03

 

7.       

Quy trình kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục, phòng ngừa

QT HT-04

 

8.       

Quy trình họp xem xét của Lãnh đạo

QT HT-05

 

Quy trình giải quyết TTHC

 

1.       

Quy trình Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương

QT HCTH-01

 

 

2.       

Quy trình Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

QT HCTH-02

 

 

3.       

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ

QT HCTH-03

 

 

4.       

Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác

QT HCTH-04

 

 

5.       

Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập

QT HCTH-05

 

 

6.       

Quy trình tiếp công dân

QT TTra -01

 

 

7.       

Quy trình giải quyết khiếu nại lần đầu

QT TTra -02

 

 

8.       

Quy trình giải quyết khiếu nại

QT TTra - 03

 

 

9.       

Quy trình giải quyết tố cáo

QT TTra - 04

 

 

10. 

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

QT QLKH-01

 

 

11. 

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

QT QLKH-02

 

 

12. 

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

QT QLKH-03

 

 

13. 

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

QT QLKH-04

 

 

14. 

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

QT QLKH-05

 

 

15. 

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

QT QLKH-06

 

 

16. 

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

QT QLKH-07

 

 

17. 

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

QT QLKH-08

 

 

18. 

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

QT QLKH-09

 

 

19. 

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

QT QLKH-10

 

 

20. 

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

QT QLKH-11

 

 

21. 

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

QT QLKH-12

 

 

22. 

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

QT QLKH-13

 

 

23. 

Thủtục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)

QT QLCN-01

 

 

24. 

Thủtục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhậndoanh nghiệp khoa học và công nghệ

QT QLCN-02

 

 

25. 

Thủtục  cấp  Giấy  chứng  nhận đăng ký chuyển giao  công nghệ(trừnhững trường hợp thuộc thẩm quyền của BộKhoa học và Công nghệ

QT QLCN-03

 

 

26. 

Thủtục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổsung nội dung chuyển giao công nghệ(trừnhững trường hợp thuộc thẩm quyền của BộKhoa học và Công nghệ)

QT QLCN-04

 

 

27. 

Thủtục hỗ  trkinh phí, mua kết quảnghiên cứu khoa học và phát triển công nghệdo tổchức, cá nhân tựđầu tư nghiên cứu

QT QLCN-05

 

 

28. 

Thủtục mua sáng chế, sáng kiến

QT QLCN-06

 

 

29. 

Thủtục hỗtrợphát triển tổchức trung gian của thịtrường khoa học và công nghệ

QT QLCN-07

 

 

30. 

Thủtục hỗtrợdoanh nghiệp có dựán thuộc ngành, nghềưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệtừtổchức khoa học và công nghệ

QT QLCN-08

 

 

31. 

Thủtục hỗtrợdoanh nghiệp, tổchức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

QT QLCN-09

 

 

32. 

Thủtục xác nhận hàng hóa sửdụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học  và công nghệ

QT QLCN-10

 

 

33. 

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

QT QLCN-11

 

 

34. 

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

QT QLCN-12

 

 

35. 

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

QT QLCN-13

 

 

36. 

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).

QT QLCN-14

 

 

37. 

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

QT QLCN-15

 

 

38. 

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

QT QLCN-16

 

 

39. 

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

QT QLCN-17

 

 

40. 

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

QT QLCN-18

 

 

41. 

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

QT QLCN-19

 

 

42. 

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

QT QLCN-20

 

 

43. 

Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

QT QLCN-21

 

 

44. 

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

QT QLCN-22

 

 

45. 

Thủ tục Công bố sử dụng dấu định lượng

QT ĐL-01

 

 

46. 

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

QT ĐL-02

 

 

47. 

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

QT ĐL-03

 

 

48. 

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân

QT ĐL-04

 

 

49. 

Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

QT ĐL-05

 

 

50. 

Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

QT ĐL-06

 

 

51. 

Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

QT ĐL-07

 

 

52. 

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

QT ĐL-08

 

 

53. 

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

QT ĐL-09

 

 

54. 

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

QT ĐL-10

 

 

55. 

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

QT ĐL-11

 

 

56. 

Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

QT ĐL-12

 

 

57. 

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

QT ĐL-13

 

 

58. 

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

QT ĐL-14

 

 

59. 

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.

QT ĐL-15

 

 

60. 

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia

QT ĐL-16

 

 

61. 

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

QT ĐL-17

 

 

62. 

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

QT ĐL-18

 

 

Số lượt xem:5697

0 người đã bình chọn. Trung bình 0
line_weight BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
Công báo tỉnh Kon Tum















Trang thông tin điện tử Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
Quản lý và nhập tin: Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ KH&CN – Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum

Chịu trách nhiệm nội dung: Ông Huỳnh Trung Kim - P. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ - Trưởng Ban biên tập

Địa chỉ: Tầng 4 - Tòa nhà B Trung tâm Hành chính công tỉnh Kon Tum - Tổ 8, P. Thống Nhất, Tp. Kon Tum, tỉnh Kon Tum; Điện thoại: 0260.3862518 - Email: skhcn@kontum.gov.vn

Chung nhan Tin Nhiem Mang


622178 Tổng số người truy cập: 2130 Số người online:
TNC Phát triển: