STT
|
Tên tài liệu
|
Mã hiệu
|
Ghi chú
|
|
Tài liệu và quy trình chung theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng
|
|
1
|
Mô hình HTQLCL
|
MHHT
|
|
2
|
Chính sách chất lượng
|
CSCL
|
|
3
|
Mục tiêu chất lượng
|
MTCL
|
|
4
|
Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản
|
QT HT-01
|
|
5
|
Quy trình kiểm soát rủi ro và cơ hội
|
QT HT-02
|
|
6
|
Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ
|
QT HT-03
|
|
7
|
Quy trình kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục, phòng ngừa
|
QT HT-04
|
|
8
|
Quy trình họp xem xét của Lãnh đạo
|
QT HT-05
|
|
Quy trình giải quyết TTHC
|
|
1
|
Quy trình Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương
|
QT HCTH-01
|
|
|
2
|
Quy trình Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
QT HCTH-02
|
|
|
3
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
QT HCTH-03
|
|
|
4
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
|
QT HCTH-04
|
|
|
5
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
QT HCTH-05
|
|
|
6
|
Quy trình tiếp công dân
|
QT TTra -01
|
|
|
7
|
Quy trình giải quyết khiếu nại lần đầu
|
QT TTra -02
|
|
|
8
|
Quy trình giải quyết khiếu nại
|
QT TTra - 03
|
|
|
9
|
Quy trình giải quyết tố cáo
|
QT TTra - 04
|
|
|
10
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
QT QLKH-01
|
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
QT QLKH-02
|
|
|
12
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
QT QLKH-03
|
|
|
13
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
QT QLKH-04
|
|
|
14
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
QT QLKH-05
|
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
QT QLKH-06
|
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
QT QLKH-07
|
|
|
17
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
QT QLKH-08
|
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
QT QLKH-09
|
|
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
QT QLKH-10
|
|
|
20
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
QT QLKH-11
|
|
|
21
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
QT QLKH-12
|
|
|
22
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
QT QLKH-13
|
|
|
23
|
Thủtục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
QT QLCN-01
|
|
|
24
|
Thủtục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhậndoanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
QT QLCN-02
|
|
|
25
|
Thủtục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ(trừnhững trường hợp thuộc thẩm quyền của BộKhoa học và Công nghệ
|
QT QLCN-03
|
|
|
26
|
Thủtục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổsung nội dung chuyển giao công nghệ(trừnhững trường hợp thuộc thẩm quyền của BộKhoa học và Công nghệ)
|
QT QLCN-04
|
|
|
27
|
Thủtục hỗ trợ kinh phí, mua kết quảnghiên cứu khoa học và phát triển công nghệdo tổchức, cá nhân tựđầu tư nghiên cứu
|
QT QLCN-05
|
|
|
28
|
Thủtục mua sáng chế, sáng kiến
|
QT QLCN-06
|
|
|
29
|
Thủtục hỗtrợphát triển tổchức trung gian của thịtrường khoa học và công nghệ
|
QT QLCN-07
|
|
|
30
|
Thủtục hỗtrợdoanh nghiệp có dựán thuộc ngành, nghềưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệtừtổchức khoa học và công nghệ
|
QT QLCN-08
|
|
|
31
|
Thủtục hỗtrợdoanh nghiệp, tổchức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
QT QLCN-09
|
|
|
32
|
Thủtục xác nhận hàng hóa sửdụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
QT QLCN-10
|
|
|
33
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
QT QLCN-11
|
|
|
34
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
QT QLCN-12
|
|
|
35
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
QT QLCN-13
|
|
|
36
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
QT QLCN-14
|
|
|
37
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
QT QLCN-15
|
|
|
38
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
QT QLCN-16
|
|
|
39
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
QT QLCN-17
|
|
|
40
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
QT QLCN-18
|
|
|
41
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
QT QLCN-19
|
|
|
42
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
QT QLCN-20
|
|
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
QT QLCN-21
|
|
|
44
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
QT QLCN-22
|
|
|
45
|
Thủ tục Công bố sử dụng dấu định lượng
|
QT ĐL-01
|
|
|
46
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
QT ĐL-02
|
|
|
47
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
QT ĐL-03
|
|
|
48
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân
|
QT ĐL-04
|
|
|
49
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
QT ĐL-05
|
|
|
50
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
QT ĐL-06
|
|
|
51
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
QT ĐL-07
|
|
|
52
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
QT ĐL-08
|
|
|
53
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
QT ĐL-09
|
|
|
54
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
QT ĐL-10
|
|
|
55
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
QT ĐL-11
|
|
|
56
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
QT ĐL-12
|
|
|
57
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
QT ĐL-13
|
|
|
58
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
QT ĐL-14
|
|
|
59
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
QT ĐL-15
|
|
|
60
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
QT ĐL-16
|
|
|
61
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
QT ĐL-17
|
|
|
62
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
QT ĐL-18
|
|
|
|
|
|
|
|
|